II PHÍM TẮT TRONG COREL:
|
PHÍM TẮT |
NỘI DUNG |
| Ctrl+F2 | Mở cửa sổ xem |
| Ctrl+F5 | Mở cửa sổ kiểu văn bản và đồ thị (Graphic và text) |
| Ctrl+F7 | Mở cửa sổ gán hình |
| Ctrl+F8 | Biến văn bản nghệ thuật thành văn bản đoạn |
| Ctrl+F9 | Mở cửa sổ tạo viền |
C1:Effects/contour
C2: window/ Effects/contour
| Ctrl+F11 | Mở cửa sổ ký hiệu |
text/insert character
“Ctrl+F12”: Mở kiển tra chính tả
Kiểm tra lỗi chính tả của chữ
| Ctrl+PgDn | Đặt đối tượng xuống 1 lớp |
| Ctrl+PgUp | Đặt đối tượng chọn lên một lớp |
| Ctrl+Delete | Xóa từ bên phải văn bản |
| Ctrl+NUMPAD2 | Giảm cở chữ xuống co trước đó |
| Ctrl+NUMPAD8 | Tăng cở chữ lên co kế tiếp |
| Ctrl+NUMPAD6 | Tăng giảm gấp đôi phông |
| Ctrl+NUMPAD4 | Như Ctrl+Numpad6 |
| Ctrl+Insert | Sao chép chọn lọc và đặt lại trên trang |
| Ctrl+Shift+A | Sao chép thuộc tính từ đối tượng khác đến đối tượng được chọn |
| Ctrl+Shift+D, Drop Cap, Text Editing | Thêm hoặc bỏ tạo chữ hoa lớn đoạn văn bản |
| Ctrl+Shift+Q | Biến đổi đường khung thành đối tượng |
| Ctrl+Shift+T | Mở hộp thoại soạn thảo văn bản |
Vào Text/edit text
| Ctrl+Shift+W | Danh sách phông sẳn có |
| Ctrl+Shift+Z | Đảo ngược lần cuối hủy thao tác |
| Ctrl+A | Chọn tất cả các đối tượng |
| Ctrl+C | Sao chép vào bộ nhớ |
| Ctrl+D | Nhân bản đối tượng thêm lần nữa |
| Ctrl+E | Xuất khẩu bản vẽ ra định dạng khác |
| Ctrl+E | Gióng hàng văn bản vào giữa |
| Ctrl+G | Nhóm lại các đối tượng được chọn |
| Ctrl+I | Nhập khẩu đối tượng hoặc văn bản |
| Ctrl+I | Thay đổi văn bản kiểu nghiêng |
| Ctrl+J | Mở cửa sổ tùy chọn – Option CorelDRAW |
| Ctrl+J | Gióng đều 2 bên văn bản |
| Ctrl+K | Tách rời (phân rã) đối tượng đang chọn |
Vào Object/ Break Apart
| Ctrl+L | Kết hợp những đối tượng đang chọn |
Vào Object/combine
| Ctrl+L | Gióng hàng trái |
| Ctrl+N | Tạo bản vẽ mới |
| Ctrl+M | Chuyển chế độ thêm và bỏ Bullet cho văn bản |
| Ctrl+O | Mở bản vẽ đã có |
| Ctrl+P | In bản vẽ |
| Ctrl+Q | Chuyển đối tượng thành đường cong |
| Ctrl+R | Lặp lại thao tác sau cùng |
| Ctrl+R, Right,Text Editing | Gióng hàng văn bản về phải |
| Ctrl+S, &Save… | Lưu trữ nhanh |
| Ctrl+T, &Format Text… | Mở cửa sổ định dạng thuộc tính văn bản |
| Ctrl+U, &Ungroup | Rã các đối tượng được chọn |
| Ctrl+U, Underline,Text Editing | Kiểu văn bản gạch dưới |
| Ctrl+V, &Paste | Dán nội dung sao chép vào bản vẽ |
| Ctrl+Y | Chuyển đổi chế độ bắt dính đối tượng vào lưới |
| Ctrl+W,Refresh &Window | Làm mới cửa sổ bản vẽ |
| Ctrl+X, Cu&t | Cắt chọn lọc trong Shape Tool |
| Ctrl+Z, &Undo Move | Phục hồi thao tác trước đó, hủy bỏ thao tác vừa làm |
| Alt+Backspace, &Undo Move | Giống như Ctrl+Z |
| Alt+Enter | Hiển thị đặc tính đối tượng được chọn |
| Alt+F3, &Lens | Mở cửa sổ thấu kính |
| Alt+F4, E&xit | Ra khỏi CorelDRAW và nhắc lưu bản vẽ |
| Alt+F7, &Position | Mở cửa sổ Position trong Tranformation |
| Alt+F8, &Rotate | Mở cửa sổ xoay Rotation trong Tranformation |
| Alt+F9, &Scale | Mở cửa sổ Scale – Mirror trong Tranformation |
| Alt+F10, S&ize | Mở cửa sổ kích thước Size trong Transformation |
| Alt+F12 | Canh văn bản theo đường gốc |
| Shift+F1, &What’s This?, | Giúp đở, Cái gì? |
| Shift+F2, Zoom To &Selection | Phóng to đối tượng chọn |
| Shift+F4, Zoom To &Page | Hiển thị toàn bộ trang in được |
| Shift+F9 | Chuyển đổi 2 chế độ xem hình ảnh sử dụng sau cùng
|
| Shift+F11, Color | Mở hộp thoại màu áp đối tượng – Uniform Fill |
| Shift+F12, Color | Mở hộp thọai màu phác thảo – Outline Color |
| Shift+PgDn, To &Back | Đặt đối tượng chọn xuống lớp cuối cùng |
Click chuột phải chọn: order/To back of layer
| Shift+PgUp, To &Front | Đặt đối tượng chọn lên lớp trên hết |
Click chuột phải chọn: order/To font of layer
| Shift+Insert, &Paste | Dán nội dung sao chép chọn lọc vào văn bản |
| Shift+Delete, Cu&t | Xóa chọn lọc đối tượng |
| Delete, De&lete | Xóa đối tượng được chọn, Xóa ký tự bên phải văn bản |
| PgDn, Next Page | Lui về trang tiếp theo và thêm trang |
| PgUp, Previous Page | Tới trang trước và thêm trang mới |
| Linear, Alt+F2 | Kích thước trong Dimensions chưa tìm hiểu |
| Mesh Fill, M | Làm đầy một đối tượng chưa tìm hiểu |
| F2, Zoom One-Shot | Phóng to sau đó trả lại công cụ trước | |
| F3, Zoom &Out | Thu nhỏ dần bản vẽ | |
| F4, Zoom To &Fit | Phóng to đối tượng đầy khung | |
| F5, &Freehand | Mở chức năng vẽ trong tập hợp | Freehand |
| F6, &Rectangle | Mở vẽ hình chữ nhật | |
| F7, &Ellipse | Mở vẽ hình ê-lip, Pie, Are | |
| F8, &Text | Công cụ chỉnh sửa văn bản text | |
| F9,&FullScreenPreview | Xem trước toàn màn hình | |
| F10, Shape | Chỉnh sửa nút (node) đối tượng | Shape Tool |
| F11,Fountain | Mở hộp thoại đối tượng màu | Fountain Fill |
| F12,Pen | Mở hộp thọai bút phác thảo | Outline Pen |
| A, &Spiral | Mở vẽ đường xoắn ốc Spiral trong Polygon |
| B, Align Bottom | Sắp hàng các đối tượng được chọn xuống đáy |
| C, Align Centers Vertically | Sắp vào trung tâm các đối tượng được chọn |
| D, &Graph Paper | Mở vẽ hình caro trong tập hợp – Polygon |
| E, Align Centers Horizontally | Sắp hàng ngang các đối tượng được chọn |
| G, Fill | Làm đầy màu nhanh sau đó chọn màu và đối tượng |
| H, Hand | Công cụ bạn kéo trang để xem |
| I, Artistic Media | Vẽ nghệ thuật đường cong Preset trong Freehand |
| L, Align Left | Sắp hàng trái các đối tượng được chọn |
| N, Navigator | Mang lên trên cửa sổ cho phép địịnh hướng bất kỳ |
| P, Center to Page | Sắp vào trung tâm các đối tượng được chọn |
| R, Align Right | Sắp hàng phải các đối tượng được chọn |
| T, Align Top | Sắp thẳng hàng trên đỉnh các đối tượng được chọn |
| X, Eraser | Xóa bỏ Như Ctrl+X |
| Y, &Polygon | Mở vẽ hình đa giác trong tập hợp – Polygon |
| Z, Zoom One-Shot | Như F2 |
– Bạn có thể tải xuống bản PDF : Phím tắt corelDraw







